DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM
I/CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU CHO
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1* |
Xác định độ mịn của bột xi măng |
TCVN 4030: 1985 |
Sàng (kích thước mắt 0,08 - TCVN 2230: 1977), cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy |
2* |
Xác định khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 4030: 1985 |
Bình khối lượng riêng, chậu nước, dầu hoả |
3* |
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gían đông kết, độ ổn định thể tích |
TCVN 6017: 1995 |
Dụng cụ Vica, vành khâu, chảo trộn, bay trộn hồ, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, tấm kim loại, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ cát, cân (1g), máy trộn (ISO 679), thùng luộc mẫu, khuôn Lơ Satơlie |
4* |
Xác định độ bền nén |
TCVN 6016: 1995-ISO 679: 1989 |
Sàng (ISO 2591 và 3310-1), kích thước mắt sàng (ISO 565), máy trộn, khuôn (4x4x16cm), máy dằn (điển hình), máy thử độ bền uốn (10kN±1%), máy thử độ bền nén (tăng tải 2400±200N/s), gá định vị, tủ dưỡng hộ nhiệt ẩm |
5 |
Xác định độ uốn |
||
6 |
Xác định độ nở sun phát của xi măng |
TCVN 6068: 1995 |
Khuôn (25,4x25,4x285,75mm), chày, dụng cụ đo chiều dài và thanh chuẩn, khay ngâm mẫu, máy trộn hành tinh, bộ sàng (TCVN 230: 77), bàn dằn, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, đồng hồ bấm giây. |
Ghi chú 1: Xi măng poóclăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682: 1999; Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260: 1998.
Ghi chú 2: Có phòng chuẩn thí nghiệm xi mâng.
II/ CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
1/ CỐT LIỆU NHỎ (CÁT)
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử (và hoá chất) |
1 |
Xác định thành phần khoáng vật của cát |
TCVN 338: 1986 |
Kính lúp, kính hiển vi, giấy nhám,... ), kính hiển vi, kính hiển vi phân cực 1350 lần, kính lúp, thanh nam châm, thuốc thử, que nhọn |
2* |
Xác định khối lượng riêng của cát |
TCVN 339: 1986 |
Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), bình hút ẩm, tủ sấy, bếp cách cát hoặc cách thủy |
3* |
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp |
TCVN 340: 1986 |
ống đong 1lít. cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, thước lá, sàng (1mm) |
4* |
Xác định độ ẩm của cát |
TCVN 341: 1986 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy |
5* |
Xác định thành phần hạt và mô đun độ lớn của cát |
TCVN 342: 1986 |
Cân kỹ thuật, bộ sàng (10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm), tủ sấy |
6* |
Xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét |
TCVN 343: 1986 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, bình rửa cát, đồng hồ bấm giây |
7 |
Xác định hàm lượng sét |
TCVN 344: 1986 |
Cân kỹ thuật (0,01g), ống nghiệm, bình 1000ml, cao 40cm; ống xi phông, đũa thủy tinh, nhiệt kế, tủ sấy, dung dịch amôniăc |
8* |
Xác định lượng tạp chất hữu cơ |
TCVN 345: 1986 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bếp cách thủy, bình trụ thuỷ tinh 250ml, NaOH kỹ thuật, thang màu |
9 |
Xác định hàm lượng sunphat, sunphit |
TCVN 346: 1986 |
Cân kỹ thuật (0,01g), lưới sàng 4900 lỗ/cm2; cân phân tích (0,001g), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, cốc 500ml, máy khuấy, bếp điện, lò nung, máy lắc, ống đong 100ml; BaCl2, metyl đỏ |
10 |
Xác định hàm lượng mica trong cát |
TCVN 4376: 1986 |
Tủ sấy, bộ sàng cát tiêu chuẩn (5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm), giấy nhám, đũa thuỷ tinh |
Ghi chú: Cát - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 1770:1986
2/ CỐT LIỆU ĐÁ DĂM (SỎI)
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Xác định khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thủy tinh, cối chày bằng đồng (gang, sứ), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, bếp cách cát hoặc cách thủy, bàn chải sắt |
2* |
Xác định khối lượng thể tích của đá nguyên khai và đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh, tủ Sấy điều chỉnh được t0, thùng, chậu ngâm mẫu, bộ sàng tiêu chuẩn, thước kẹp, bàn chải sắt |
3* |
Xác định khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân thương nghiệp 50kg (1g), thùng (2, 5, 10, 20l), phễu chứa vật liệu, tủ sấy điều chỉnh được t0. |
4 |
Xác định độ rỗng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Tính toán từ (2) và (3) |
5 |
Xác định độ hỗng giữa các hạt đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Tính toán từ (2) và (3) |
6* |
Xác định thành phần hạt của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bộ sàng tiêu chuẩn và tấm đục lỗ 90, 100, 110, 120mm,..., tủ sấy điều chỉnh được t0. |
7* |
Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng rửa có vòi |
8* |
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân thương nghiệp, thước kẹp cải tiến, bộ sàng tiêu chuẩn. |
9* |
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá trong đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, kim sắt hoặc kim nhôm, búa con |
10* |
Xác định độ ẩm của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0. |
11* |
Xác định độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng để ngâm mẫu, bàn chải sắt. |
12 |
Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai |
TCVN 1772: 1987 |
Máy ép thủy lực 50 tấn, máy khoan và máy cưa đá, máy mài, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâm mẫu |
13* |
Xác định độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong xi lanh |
TCVN 1772: 1987 |
Máy ép thủy lực 50tấn, xi lanh bằng thép f 75 và f150, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu. |
14 |
Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai |
TCVN 1772: 1987 |
Máy ép thủy lực 50tấn, máy khoan, máy cưa đá, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâm mẫu. |
15 |
Xác định hệ số hoá mềm của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Máy ép thủy lực 50 tấn, xi lanh bằng thép K75 vàK100, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu. |
16* |
Xác định độ mài mòn của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Máy mài tang quay, cân thương nghiệp, tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 1,25mm. |
17 |
Xác định độ chống va đập của đá dăm (sỏi) |
TCVN 1772: 1987 |
Máy búa, cân thương nghiệp, các sàng 3, 5. 20 (25) 40 và các sàng 0,5 và 1mm. |
18* |
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), sàng 20mm, ống đong thủy tinh |
19 |
Xác định hàm lượng hạt đập vỡ trong sỏi dăm đập từ cuội |
TCVN 1772: 1987 |
Cân kỹ thuật (0,01g), kính lúp |
20 |
Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic |
TCXD 238: 1999 |
Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy có quạt gió và tự ngắt t0đến 2000C, lò nung 11000C tự ngắt, búa, cối chày đồng, sàng tiêu chuẩn (5; 0,315; 0,14mm hoặc sàng 4.75; 0,3; 0,15mm |
Ghi chú: Đá dăm (Sỏi) - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 1771:1986.
3/ CƠ LÝ BÊ TÔNG VÀ HỖN HỢP BÊ TÔNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1* |
Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
TCVN 3105: 1993 |
Khuôn các loại, dụng cụ lấy mẫu |
2* |
Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3106: 1993 |
Côn thử độ sụt, que chọc, phễu đổ hỗn hợp, thước lá kim loại |
3 |
Xác định độ cứng VEBE của hỗn hợp BT |
TCVN 3107: 1993 |
Nhớt kế Vebe, bàn rung, que chọc, đồng hồ bấm giây |
4 |
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3108: 1993 |
Thùng kim loại 5, 15l (cao 186 và 267mm), thiết bị đầm (2800-3000 vg/ph, biên độ 0,35-0,5mm), cân kỹ thuật (50g), thước lá thép 400mm. |
5* |
Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3109: 1993 |
Khuôn thép 200x200x200mm, bàn rung, que chọc, cân kỹ thuật 50g (,01g), sàng 5mm, thước lá kim loại, ống đong 50-200ml, pipet 5ml, tủ sấy, khay sắt |
6* |
Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3110: 1993 |
Cân kỹ thuật 50kg (0,1g), sàng (5, 1, 2; 0,15 mm), tủ sấy 2000C, khay sắt, khay sấy, xẻng xúc |
7 |
Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông |
TCVN 3111: 1993 |
Bình bọt khí, bàn rung (2800±200vg/ph), que chọc |
8 |
Xác định khối lượng riêng của bê tông nặng |
TCVN 3112: 1993 |
Bình khối lượng riêng hoặc bình tam giác, cân phân tích (0,01g), búa con, cối chày đồng, bình hút ẩm, tủ sấy 2000C, sàng 2 hoặc 2,5mm, nước lọc, dầu hoả, cồn 900. |
9* |
Xác định độ hút nước của bê tông |
TCVN 3113: 1993 |
Cân kỹ thuật (5g). thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau |
10 |
Xác định độ mài mòn của bê tông |
TCVN 3114: 1993 |
Máy mài mòn (30±1 vg/ph), cân kỹ thuật (0,01g), thước kẹp, cát mài |
11* |
Xác định khối lượng thể tích của bê tông |
TCVN 3115: 1993 |
Cân kỹ thuật (50g), thước lá kim loại, bếp điện và thùng nấu paraphin, tủ sấy 2000C. |
12 |
Xác định độ chống thấm nước |
TCVN 3116: 1993 |
Máy thử độ chống thấm, bàn chải sắt, paraphin, tủ sấy 2000C, giá ép mẫu |
13* |
Xác định độ co của bê tông |
TCVN 3117: 1993 |
Đồng hồ đo độ co ngót, chốt và đầu đo, tủ sấy 2000C, tủ khí hậu (27 ± 20C, độ ẩm 80±5%) |
14* |
Xác định cường độ nén của bê tông |
TCVN 3118: 1993 |
Máy nén 150-200 tấn (6±4 daN/cm2-s, thước lá kim loại, đệm truyền tải |
15 |
Xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3119: 1993 |
Máy thử uốn 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s), thước lá kim loại |
16 |
Xác định cường độ kéo khi bửa |
TCVN 3120: 1993 |
Máy nén 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s), gối truyền tải, đệm gỗ |
17 |
Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726: 1993 |
Máy nén 150-200 tấn, biến dạng kế (±5.10-6), thước lá kim loại |
18 |
Xác định cường độ của cột điện bê tông cốt thép ly tâm |
TCVN 5847: 1994 |
Tời kéo có lực kế, thức lá kim loại. |
19 |
Lấy mẫu bê tông bằng khoan từ cấu kiện |
ASTM C 42- 1990 |
Máy khoan bê tông lưỡi bằng kim cương, máy cưa bê tông lưỡi bằng kim cương, dụng cụ capping (£50), bể ngâm mẫu (23±1,70C) |
20 |
Thử áp lực ống nước bê tông - ống cao áp và ống thường |
AASHTO T280- 94 |
Máy thử áp lực nước trong ống (Three –Edge-Bearing Test) và các phụ kiện |
Ghi chú 1: Có phòng chuẩn để dưỡng hộ mẫu.
4/ CƠ LÝ VỮA VÀ HỖN HỢP VỮA XÂY DỰNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1* |
Lấy mẫu hỗn hợp vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Dụng cụ lấy mẫu. |
2* |
Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Dụng cụ thử độ lưu động hỗn hợp vữa, chày đầm bằng thép (f10-12mm, dài 250mm), chảo sắt, xẻng con, bay thợ nề |
3 |
Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Đầm rung (2800-300vg/ph, biên độ 0,35mm), đồng hồ bấm giây và để bàn, chày đầm vữa, bay, dụng cụ thử độ lưu động, khuôn ép trụ tròn xoay |
4 |
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Bình trụ bằng sắt (1000±2ml), chày đầm, dụng cụ thử độ lưu động, cân kỹ thuật (1g), dao ăn, bay, chảo sắt |
5* |
Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Đồng hồ bấm giây, giấy lọc, chảo sắt, bay, thiết bị tạo chân không |
6 |
Xác định giơi hạn bền khi uốn của vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Khuôn 40x40x160mm, bàn dằn, dụng cụ thử độ lưu động của vữa, dao ăn, bay, giấy báo, dụng cụ uốn mẫu kiểu đòn bẩy hoặc máy nén thủy lực 5T (±2%) |
7* |
Xác định giới hạn bền khi nén của vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Khuôn 40x40x160mm, hoặc khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm, máy nén thủy lực 5T (±2%), 2 tấm đệm bằng thép (chày đầm, bộ khuôn gá lắp khi dùng khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm) |
8* |
Xác định độ hút nước của vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Cân kỹ thuật (1g), thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau |
9 |
Xác định khối lượng riêng của vữa |
TCVN 3121: 1979 |
Tủ sấy, sàng 900 lỗ/cm2, bình khối lượng riêng, bình hút ẩm (f150mm), phễu thủy tinh, chày cối mã não hoặc đồng, phễu thủy tinh, dầu hoả |
10 |
Xác định độ bám dính nền bằng phương pháp kéo đứt |
TCXD 236: 1999 |
Thiết bị kéo đứt (5-100kN), khoan ống (f50mm), máy mài, đá mài, bàn chải nhựa, chổi lông, dao thép, thước thép. cốc và dũa để trộn keo, tấm thép hình vành khăn (f trong 10cm, f ngoài 20cm) dày 5mm, keo dán chuyên dùng |
Ghi chú: Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 4314:1986
III/ CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ (LÀM ĐƯỜNG)
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Hình dáng bên ngoài |
22TCN 58: 1984 |
Kính lúp |
2* |
Thành phần hạt |
22TCN 58: 1984 |
Bộ sàng (1,25; 0,63; 0,315; 0, 14; 0,071mm), Cân kỹ thuật (0,1g), bát sứ (15-20cm), chày bịt cao su, bình đựng nước (6-10l), bình hút ẩm. |
3* |
Lượng mất khi nung |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ chịu nhiệt, tủ sấy, lò nung, bình hút ẩm |
4* |
Hàm lượng nước |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, hộp nhôm. |
5* |
Khối lượng riêng |
22TCN 58: 1984 |
Bình khối lượng riêng (100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C (10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả |
6* |
Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất |
22TCN 58: 1984 |
Khuôn, máy nén, cân kỹ thuật (0,5g), khay men, dao gạt, chổi lông |
7 |
Hệ số háo nước |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ, chày bịt cao su, ống đong (50ml chia 0,5ml), que thủy tinh, phễu, nước cất, dàu hoả |
8* |
Hàm lượng chất hòa tan trong nước |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh, giấy lọc, bình để rửa, tủ sấy, bát sứ, nước cất |
9 |
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
22TCN 58: 1984 |
Bình khối lượng riêng(100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C(10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả |
10* |
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), cối sứ, chày có đầu bọc cao su, bát sứ, tủ sấy, khuôn thép, dao gạt, máy nén thủy lực, máy trộn bê tông nhựa, nhiệt kế (10C), sàng 1,25m. |
11 |
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
22TCN 58: 1984 |
Dụng cụ đúc mẫu, khuôn, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g), thiết bị khống chế nhiệt, nhiệt kế, máy hút chân không, chậu nước. |
12 |
Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng |
22TCN 58: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ Vica, bát sắt (cao 20, đường kính 20mm), bát sứ (f 80-120mm), dầu AK 15, dao thép. |
IV/ VẬT LIỆU HỮU CƠ
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1* |
Xác định khối lượng thể tích |
22TCN 62: 1984 |
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g), các phụ kiện, chậu men (thủy tinh 2-3l) |
2* |
Xác định khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
- nt - |
3 |
Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán |
22TCN 62: 1984 |
Bình khối lượng riêng 250 hay 500cm3, cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu rửa, ống nhỏ giọt, nước cất, dung dịch có phụ gia thấm ướt |
4* |
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
22TCN 62: 1984 |
- nt- |
5* |
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g) kèm các phụ kiện, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu men hay thủy tinh 2-3l |
6* |
Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước |
22TCN 62: 1984 |
- nt - |
7* |
Cường độ chịu nén của bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
Máy nén (5-10T), nhiệt kế, bình ổn định nhiệt 3-5l, chậu 3-8 l, nước đá để điều chỉnh nhiệt độ |
8* |
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
- nt - |
9* |
Hệ số chịu nước sau khi bão hòa nước lâu của bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
Cân thuỷ tĩnh hoặc cân có phụ kiện để cân trong nước, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, máy nén >5T, bình ổn định nhiệt, chậu đựng nước 3-5l |
10* |
Thí nghiệm Marshallxác định độ bền và độ dẻo của bê tông nhựa |
22TCN 62: 1984 |
Máy nén Marshall hay máy nén (50mm/ph), khuôn gá kiểu Marshall kèm đồng hồ đo độ chảy, chậu đáy bằng (8-10l cao 150mm), nhiệt kế (1000C-0,10C), nước sôi và nước lạnh, bình ổn định nhiệt. |
11 |
Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết |
22TCN 62: 1984 |
Dụng cụ xốc lét, ống ngưng lạnh nghịch, tủ sấy, bếp cát, bếp thủy chưng, chén sứ, giấy lọc, bông nõn, các dung môi |
12 |
Xác định thành phần của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
22TCN 62: 1984 |
Bộ sàng (40; 25 (20); 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật, bát sứ (15-25mm) |
13 |
Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh
|
22TCN 62: 1984 |
Cốc kim loại có nắp đậy kín (cao 15cm,f15cm, f10cm), bộ sàng 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật (0,01g), bát sứ (f15-25cm), ống đong thủy tinh có khắc độ (500-1000ml), cốc hoá học (2,5l), pipet 50cm3, quả bóp cao su, thìa kim loại, bếp cách cát, chậu (f30-40cm), tủ ổn định nhiệt, dầu hoả |
14 |
Thành phần cấp phối hạt vật liệu bê tông nhựa |
22TCN 57: 1984 |
Bộ sàng (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuạt (0,01g), xẻng xúc |
15 |
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ |
22TCN 59:1984 |
Cây trụ nén, máy nén thuỷ lực, dụng cụ hút chân không, thùng, bình giữ ẩm. |
16 |
Cường đô ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ |
22TCN 73:1984 |
Bộ khuôn ép chẻ, máy ép mẫu, máy chế tạo mẫu |
V/ VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG ĐẶT
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Lấy mẫu vật liệu nhựa |
22TCN 231: 1996 |
|
2* |
Xác định độ kim lún |
22TCN 279: 2001 |
Máy đo độ kim lún, kim nặng 100g, đồng hồ bấm dây, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu nhôm đáy phẳng (F 55, cao 35mm), hộp nhôm (F 150, cao 80mm), chậu đựng nước (15l) |
3* |
Xác định độ kéo dài |
22TCN 279: 2001 |
Máy kéo dài (5cm±0,5cm/ph), khuôn bằng đồng, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu đựng nước (15l), đèn cồn hay bếp dầu hỏa, dao cắt nhựa |
4* |
Xác định nhiệt độ hoá mềm |
22TCN 279: 2001 |
Khuôn tròn, bi tròn (F 9,5±0,03mm), nặng 3,5±0,05g, khuôn treo, bình thuỷ tinh, dao cắt, nhiệt kế (2000C, chia 0,50C), đèn cồn |
5* |
Xác định độ bám dính với đá |
22TCN 279-2001 |
Cốc mỏ 1000lm, bếp điện, đồng hồ bấm giây, tủ sấy, giá treo mẫu và các viên đá 20x40mm |
6* |
Xác định nhiệt độ bắt lửa |
22TCN 279: 2001 |
Gía có vòng đỡ, các chén sắt, nhiệt kế (4000C), đèn cồn, đồng hồ bấm giây. |
7* |
XĐ tỷ lệ kim lún khi đun ở 1630C trong 5h |
22TCN 279: 2001 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bát sắt, lò nung, bình hút ẩm |
8* |
Xác định lượng hòa tan của nhựa trong tricloretylen |
22TCN 279: 2001 |
Dụng cụ lọc (cốc Gooch, đệm thủy tinh, ống lọc, ống cao su), bình erlenmeyer, tủ sấy, bình hút ẩm, cân phân tích |
9* |
Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) |
22TCN 279: 2001 |
Bình khối lượng thể tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, nhiệt kế 1000C, chậu, nước cất, nước đá. |
10* |
Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất |
22TCN 279: 2001 |
Bình chưng, cân kỹ thuật (0,01g), ống kẹp cao su |
11* |
Xác định hàm lượng paraphin |
22TCN 279: 2001 |
Cân kỹ thuật (0,5mg), tủ sấy, nhiệt kế, đèn cấp nhiệt, bồn làm lạnh, bộ thiết bị chưng cất, bình lọc 500ml và thiết bị hút chân không, khay, phêu, thước đo, ête,... |
Ghi chú: Nhựa đường - Yêu cầu kỹ thuật 22 TCN 279:2001
VI/ VẬT LIỆU NHỰA NHŨ TƯƠNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Xác định hàm lượng nước, nhựa đường và tính chất của nhựa lấy từ nhũ tương nhựa đường |
22TCN 63: 1984 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh đáy tròn, ống ngưng lạnh, giá sắt có kẹp bọc cao su, đèn cồn hay bếp dầu, benzen, ống đo thể tích |
2 |
Xác định độ nhớt của nhựa đường |
22TCN 63: 1984 |
Dụng cụ đo độ nhớt tiêu chuẩn, ống đồng có lỗ ở đáy (3±0,08, 5±0,1 và 10±0,2mm), que sắt có viên bi ở đầu dưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. |
3 |
Xác định lượng chất thu được khi chưng cất |
22TCN 63: 1984 |
Thiết bị chưng cất nhựa |
4 |
Xác định độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường |
22TCN 63: 1984 |
Rây 0,14mm; cân kỹ thuật (0,1g), bình, chậu thủy tinh, chén bát sứ, benzen, nước cất. |
5 |
Xác định lượng hao tổn và phần còn lại sau khi sấy |
22TCN 63: 1984 |
Tủ sấy, cân kỹ thuật (01 g), rây 0,14 mm |
6 |
Xác định độ phân tách của nhũ tương nhựa đường |
22TCN 63: 1984 |
Rọ đan bằng sợi thép 0,5mm (dung tích 1000cm3, vòi nước có ống cao su, tủ sấy, cân kỹ thuật (1g) |
Ghi chú: Sơn alkyd - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5730:1993
D.I THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Hướng dẫn thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất |
TCVN 5960: 1995 |
|
2 |
Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683: 1991 |
Dụng cụ lấy mẫu, khoan, hộp gỗ, giấy polyetylen, |
3* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4195: 1995 |
|
3.1 |
Khối lượng riêng của đất không chứa muối |
Cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ (hộp nhôm có nắp) |
|
3.2 |
Khối lượng riêng của đất có chứa muối |
Dầu hoả, bơm chân không (có cả bình hút chân không), cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ hộp nhôm có nắp |
|
4* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196: 1995 |
|
4.1 |
Phương pháp xác định độ ẩm |
Tủ sấy (t0) đến 3000C, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, khay men phơi đất |
|
4.2 |
Phương pháp xác định độ hút ẩm |
Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,001g), rây 0,5mm, cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, tủ sấy (t0). |
|
5* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197: 1995 |
Quả dọi thăng bằng (góc ở đỉnh 300 cao 25mm), 2 quả cầu bằng kim loại, thanh thép nối 2 quả cầu thành nửa vòng tròn (khối lượng 76±0,2g, khuôn hình trụ kim loại không gỉ f>40mm, cao > 20mm, các tấm kính nhám, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, bình thuỷ tinh có nắp, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), tủ sấy (t0), bát sắt tráng men, dao để trộn - Dụng dụ Casagrande |
6* |
Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198: 1995 |
Cân kỹ thuật (0,01g), bộ rây (10, 5, 2, 1,05; 025, 0,1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, quả lê bằng cao su, dao con, cân (1g), máy sàng lắc, cân phân tích, tỷ trọng kế (vạch 0,001), bộ phận đun và làm lạnh, bình tam giác (1000cm3, f 60±2mm), nhiệt kế (0,50C), que khuấy, đồng hồ bấm, máy rửa, ống hút (5cm3 và 50cm3), thước thẳng 20cm. |
7* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4199: 1995 |
Máy cắt một phẳng – Loại A: lực cắt tác dụng trực tiếp, loại B: lực cắt tác dụng gián tiếp, hộp cắt, dao vòng cắt, tấm nén truyền lực, máy nén (cánh tay đòn), hộp để làm bảo hoà nước, thiết bị giữ ẩm, đồng hồ đo biến dạng, vòng đo lực ngang, quả cân (0,1.105N/m2....1.105 N/ m2) |
8* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4200: 1995 |
Máy nén (hộp nén, bàn máy, bộ phận tăng tải, thiết bị đo biến dạng), các dụng cụ khác: Mẫu chuẩn bằng kim loại, dao gọt đất, dụng cụ ấn mẫu vào dao vòng, tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,01g), đồng hồ đo biến dạng (vạch 0,01mm. |
9* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201: 1995 |
Cối đầm nện và cần dẫn búa bằng kim loại, cân kỹ thuật (0,01g), sàng (5mm), bình phun nước, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, hộp nhôm (cốc thuỷ tinh có nắp), dao gọt đất, vồ đập đất, khay (40x60cm), vải phủ, cối sứ và chày bọc cao su. |
10* |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4202: 1995 |
|
10.1 |
Phương pháp dao vòng |
|
Dao vòng bằng kim loại (³50cm3, f trong³50mm (cho đất cát bụi và ³100mm cho đất cát thô, ³40mm cho đất sét đồng nhất, chiều cao £ đường kính và < nửa đường kính), thước cặp, dao cắt có lưỡi thẳng, cân kỹ thuật (0,01 và 0,1g), các tấm kính, dụng cụ xác định độ ẩm, hộp nhôm hoặc cốc thuỷ tinh có nắp, tủ sấy (t0), bình hút ẩm |
10.2 |
Phương pháp bọc sáp |
|
Cân thủy tĩnh hoặc cân kỹ thuật (0,01g), cốc (500cm3), sáp (paraphin), dụng cụ để cắt gọt, dụng cụ để xác định độ ẩm. |
10.3 |
Phương pháp đo thể tích bằng dầu hoả |
|
Hai ống thông nhau (kim loại và thuỷ tinh, ống lớn (200cm3, F35mm, Fthuỷ tinh £5mm), lưới thép cuộn tròn thành ống, cốc thuỷ tinh lớn hơn ống lưới thép |
VII/ THÍ NGHIỆM ĐẤT HIỆN TRƯỜNG
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1 |
Thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCXD 174-1989 |
Thiết bị xuyên tĩnh |
2 |
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn |
TCXD 226: 1999 |
Thiết bị xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
3 |
TN tải trọng tĩnh nén dọc trục |
TCXD 269-1902 |
Thiết bị nén tĩnh dọc trục (kích thuỷ lực, dầm chất tải, bộ lưu giữ, xử lý số liệu) |
4 |
Trắc địa công trình xây dựng |
TCVN 3972: 1985 |
Các thiết bị trắc địa |
5 |
XĐ thành phần cỡ hạt của đá dăm (sỏi) |
22TCN 57: 1984 |
Bộ sàng cấp phối (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuật (1g), xẻng xúc |
6* |
Xác định mô đun đàn hồi của đất và vật liệu áo đường tại hiện trường |
22TCN 211: 1993 |
Tấm ép cứng chuyên dùng, kích (dầm khung ép), lực kế. |
7* |
Xác định mô đun đàn hồi theo độ võng đàn hồi dưới bánh xe bằng cần Benkelman |
22TCN 251: 1998 |
Cần đo võng, xe đo (xe tải- trục đơn bánh kép khe hở giữa 2 bánh đôi 5cm-trọng lượng trục 10.000daN. |
8* |
Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m |
22TCN 16: 1979 |
Thước dài 3m (nhẹ, đủ cứng, độ võng<0,5mm, bằng hợp kim nhôm hay gỗ tốt), nêm có chiều dày 3, 5, 7, 10, 15mm |
9* |
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát |
22TCN 13: 1979 |
Dụng cụ đo dung trọng (bình 1galon hở có lỗ f12,7mm), phễu, van, cân kỹ thuật, thiết bị sấy, búa, búa chim, đục, xẻng, bay, túi bao đựng mẫu khô, xô, vải bạt |
10* |
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
22TCN 02:1971 |
Dao đai tròn bằng thép hay đồng (dung tích 100-200cm3), cân đĩa 5kg (1-2g), cân đĩa 5kg (0,1g), dao gạt đất, hộp nhôm, vazơlin, chảo sấy, cồn, búa đóng loại 0,5kg, gỗ đệm |
11 |
Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
22TCN 278: 2001 |
Cát chuẩn |
12 |
Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường |
TCXD 80: 2002 |
Tấm nén, bộ phận neo, hệ thống đo tải trọng và độ lún, kích (chất tải), võng kế, hệ thống mốc chuẩn gắn các võng kế |
13 |
Xác định độ chặt của đất bằng xuyên vít |
TCXD 112: 1984 |
Thiết bị xuyên trọng lượng (xuyên vít) (hệ thống chất tải, giá đỡ tải trọng, cần xuyên, mũi xuyên, tay quay,...) |
14 |
Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu |
22TCN 170: 1987 |
Các loại võng kế, thiết bị đo chuyển vị |
15 |
Đo điện trở đất |
TCXD 46: 1984 |
Kim thu sét, dây thu sét, đai và lưới thu sét, bộ phân nối đất chống sét, máy hàn |
VIII/ CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾUCHO THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
TT |
Tên phép thử |
Tên tiêu chuẩn |
Tên thiết bị thử |
1* |
Xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối và độ thắt của kim loại, môđun đàn hồi E |
TCVN 197: 1985 |
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân kỹ thuật (0,1g), thước lá kim loại. |
2* |
Xác định khả năng chịu uốn của kim loại |
TCVN 198: 1985 |
Máy kéo thuỷ lực vạn năng và phụ kiện (êtô, đồ gá, gối đỡ, đầu búa uốn các cỡ,..) |
3 |
Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt |
TCVN 5402: 1991 |
Máy nén thủy lực |
4 |
Thép - Thử uốn va đập ở t0C thường |
TCVN 312: 1984 |
Máy thí nghiệm độ dai va đập |
5 |
Kiểm tra siêu âm mối hàn |
TCVN 165: 1998 |
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm |
6 |
Phân loại, đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen |
TCVN 4394: 1986 |
Máy chụp phim mối hàn |
7 |
Kiểm tra kim loại bằng tia rơnghen |
TCVN 4395: 1986 |
Máy chụp phim tia rơnghen và gama |
8 |
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp dùng bột từ |
TCVN 4396: 1986 |
Bộ tạo sung điện, đầu dò, bộ khuếch đại |
9* |
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp thẩm thấu |
TCVN 4617: 1996 |
Máy siêu âm, tủ sấy, Máy hút chân không |
10* |
Kiểm tra chất lượng mối hàn - Phương pháp thử uốn |
TCVN 5401: 1991 |
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, máy kéo uốn đầu búa uốn các cỡ,... |
11* |
Kiểm tra chất lượng hàn ống – Phương pháp thử nén dẹt-thử uốn va đập mối hàn |
TCVN 5402: 1991 |
Thiết bị thử theo TCVN 312-84 |
12* |
Thử kéo mối hàn kim loại |
TCVN 5403: 1991 |
Như (1) |
13* |
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm |
TCVN 1548: 1987 |
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm |
14 |
Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép và thép băng |
TCVN 4508: 1987 |
Máy soi kim tương |
Ghi chú: Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6285:1997