BỘ SÀNG RÂY BỘT (BỘT GẠO, BỘT TIÊU, CAFE, SẮN,BỘT GỖ,...) D200/D300
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ sàng rây bột (bột gạo, bột tiêu, cafe, sắn, bột gỗ,...) D200/D300 dùng trong thí nghiệm phân loại thành phân hạt cốt liệu.
Hàng mới 100%, chất lượng cao
Sàng thử nghiệm tiêu chuẩn phòng thí nghiệm
Độ chính xác cao đáp ứng được các yêu cầu thử nghiệm
Giá thành hợp lý đáp ứng được yêu cầu trong nhiều ngành nghề, lỉnh vực khác nhau
Chất liệu: Kim loại/ Hợp kim/ Thép không gỉ/ Inox 304/ inox 430/inox 201
Lưới dạng sợi đan
Cỡ lỗ và độ chính xác tuân theo các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM, TCVN…
Đường kính 200mm (20cm), chiều cao 50mm (5cm)
Đường kính 300mm (30cm), chiều cao 70mm (7cm)
Các cỡ sàng đa dạng các kích thước lỗ từ 0.01mm – 100mm đáp ứng được hầu hết các yêu cầu sàng lọc cho các mục đích khác nhau phục vụ cho công việc và thí nghiệm, nghiên cứu,….
Khung được làm từ thép mạ Crome, lưới sàng bằng inox 304
Ứng dụng: Y học, dược phẩm, nông sản, xây dựng, trường học, các đơn vị nghiên cứu bột ngọc trai, bột mực in, lọc côn trùng, bột gỗ, bột gạo, hạt gạo, hạt bắp, hạt ngô, bột mì, bột sắn, bột ca cao, cafe sấy, các loại bột đậu, bột gỗ, hạt đậu, bột đường, bột muối,…
Phục vụ cho công tác thí nghiệm, nghiên cứu xây dựng: Bộ sàng cấp phối đá dăm, bộ sàng cấp phối cát, bộ sàng cấp phối đất, bộ sàng bê tông nhựa, sàng xi măng,….
Để tiện lợi và rút ngắn thời gian thí nghiệm, khi mua sàng, chúng ta có thể mua kèm máy lắc sàng thay vì lắc thủ công bằng tay.
Các loại máy lắc công ty cung cấp: 8411, ZBSX92A
Ngoài ra, công ty chúng tôi cung cấp tất cả các loại mắc sàng theo tiêu chuẩn TCVN, ASTM theo đơn vị chuẩn quốc tế (theo đơn vị Mesh) như sau:
4 Mesh -5mm
5 Mesh - 4mm
6 Mesh - 3.2mm
7 Mesh – 2.8mm
8 Mesh – 2.5mm
10 Mesh – 2mm
12 Mesh – 1.6mm
14 Mesh – 1.43mm
16 Mesh – 1.25mm
18 Mesh – 1mm
20 Mesh – 0.9mm
24 Mesh – 0.85mm
26 Mesh – 0.71mm
28 Mesh – 0.63mm
30 Mesh – 0.6mm
35 Mesh – 0.5mm
40 Mesh – 0.45mm
45 Mesh – 0.4mm
50 Mesh – 0.355mm
55 Mesh – 0.315mm
60 Mesh – 0.3mm
65 Mesh – 0.25mm
70 Mesh – 0.22mm
75 Mesh – 0.212mm
80 Mesh – 0.2mm
90 Mesh – 0.16mm
100 Mesh – 0.15mm
120 Mesh – 0.125mm
130 Mesh – 0.112mm
140 Mesh – 0.105mm
150 Mesh – 0.1mm
160 Mesh – 0.098mm
180 Mesh – 0.09mm
190 Mesh – 0.08mm
200 Mesh – 0.075mm
250 Mesh – 0.063mm
300 Mesh – 0.05mm
325 Mesh 0.045mm
360 Mesh – 0.04mm
400 Mesh – 0.0385mm
500 Mesh – 0.0308mm
600 Mesh – 0.026mm
800 Mesh – 0.02mm
1000 Mesh – 0.015mm