MÁY KÉO THÉP-MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 1000KN-WE-1000B
Máy kéo thép (Máy kéo nén vạn năng) dùng để thí nghiệm kéo, nén, uốn kim loại và các vật liệu phi kim loại khác như bê tông, vữa, xi măng, gạch...Thiết kế với piston nằm dưới nên thân máy thấp, gọn, máy làm việc ổn định, dễ điều khiển, độ chính xác cao. Loại ngàm kẹp dùng thủy lực, đảm bảo độ an toàn trong quá trình vận hành. Đo lực bằng đồng hồ kim với quả đối trọng, có bộ phận vẽ biểu đồ bằng cơ.
Máy được sản xuất bởi tập đoàn LUDA , tập đoàn công nghệ hàng đầu Trung Quốc, đáp ứng được mọi tiêu chuẩn về chất lượng. Cơ chế vận hành đơn giản, đo lực và giữ lực bằng đồng hồ 2 kim. Có 3 thang đo lực khác nhau để đáp ứng thử nghiệm cho nhiều loại vật liệu khác nhau từ nhỏ đến lớn. Máy đo lực qua đồng hồ kim nên khả năng sử dụng rất bền bỉ, ít bị hư hỏng đầu đọc như loại máy điện tử, rất thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam. Có thể đặt để ở mọi lúc mọi nơi, trong phòng thí nghiệm cũng như ngoài công trường.
Máy có ưu điểm nữa là có thể nâng cấp kết nối máy tính, hiển thị kết quả trên máy tính khi cần thiết, giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí so với khi mua một máy kéo thép kết nối máy tính, mà vẫn đáp ứng được các yêu cầu của một máy kéo thép chuyên nghiệp như: hiển thị kết quả nén, tự động vẽ biểu đồ, lưu giữ kết quả thí nghiệm,...Phần mềm dùng để chuyển đổi tín hiệu phổ biến hiện nay là WEW-3100.
Thông số kỹ thuật chính Máy kéo thép vạn năng Model:WE-1000B:
- Có thể thử nghiệm trên nhiều loại vật liệu kim loại và phi kim khi có gá thích hợp giữ mẫu.
- Hiển thị kết quả trên đồng hồ đo lực 2 kim.
- Lực kéo lớn nhất đạt được 1000KN
- Sai số: ±1%
- Có 3 thang lực: 0 - 200KN/0.4KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN
- Khoảng cách thử kéo lớn nhất 600mm
- Khoảng cách thử nén lớn nhất 600mm
- Khoảng cách khung thử uốn: 400mm
- Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm
- Đường kính mẫu thép tròn: 0 - 45mm
- Hành trình piston: 200mm
- Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/ phút
- Công suất motor: 2.1 kW
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Khối lượng 3300kg
- Kích thước thân máy chính (DxRxC): 960x620x2150mm
- Kích thước bộ điều khiển (DxRxC): 600x660x1780mm
- Tiếng ồn: ≤75 dB
- Thiết bị bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ gối uốn.
Hướng dẫn sử dụng máy kéo nén vạn năng 1000KN:
1.Xả hết dầu nhờ van đóng mở dầu.
2.Chỉnh quả tạ đối trọng ở phía sau để thay đổi thang đo cho phù hợp vật liệu cần đo.
+ Đủ 3 quả tạ: Đo thang C (đọc giá trị trên vòng ngoài cùng của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất – quả C: Đo thang B (đọc giá trị trên vòng giữa của đồng hồ đo).
+ Bỏ bớt quả tạ to nhất và quả tạ trung bình – quả C + quả B: Đo thang A B (đọc giá trị trên vòng trong cùng của đồng hồ đo).
3.Điều chỉnh lô (phía sau) để lấy thăng bằng của thanh đối trọng vào vạch chuẩn.
4.Chỉnh kim đồng hồ về không nhờ vít chỉnh tinh nằm phía trên lô vẽ đồ thị (Sau khi chỉnh xong, kéo nhẹ thử xem kim có chuẩn về không).
5.Đóng van xả và van điều tiết.
6.Bật máy nhờ nút nguồn.
7.Điều chỉnh vít me để đạt được khoảng cách mong muốn.
8.Gá mẫu vào ngàm kẹp hay đạt mẫu nén, uốn lên. Cố định cho chắc chắn.
9.Nếu muốn vẽ đồ thị – lắp giấy và bút vẽ vào phần vẽ
10. Đưa kim chết về phía gần kim chuyển động.
11. Bấm nút khởi động bơm dầu.
12. Điều chỉnh van điều tiết cho máy hoạt động. Theo dõi tốc độ kéo (nén) trên đồng hồ nhờ sự chuyển động của kim chỉ thị. Chú ý không cho máy kéo (nén) nhanh quá.
13. Sau khi kéo (nén) xong, tắt máy và xả hết dầu.
Các dòng máy kéo thép khác:
Máy kéo thép 1000KN loại điện tử Model: WA-1000B:
- Ứng dụng: Máy có thể thực hiện nhiều thí nghiệm khác nhau như Thí nghiệm kéo thép xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, modun đàn hồi. Thí nghiệm uốn xác định khả năng xuất hiện vết nứt, thí nghiệm cắt trực tiếp cho thép tròn và thép chữ V. Thí nghiệm bền kéo của đường hàn. Thí nghiệm xác định độ bền cáp dự ứng lực. Xác định độ bền kéo tụt của bu lông, và nhiều loại thí nghiệm khác.
- Ngàm kẹp thủy lực
- Dải đo: 0-1000KN.
- Điện tử hiện số
- Kéo mẫu thép dẹt có độ dày từ: 0 - 40mm
- Kéo mẫu thép tròn từ: 0 - 45mm
- Hành trình piston: 200mm
- Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 600mm
- Khoảng cách thử nén lớn nhất 600mm
- Nén mẫu bê tông: Mẫu trụ 150x300; mẫu lập phương 150x150, 100x100, 200x200,...
- Điện áp: 380 VAC/3 pha hoặc 220VAC/1phase
- Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 01gá uốn trên; 01 dao uốn tiêu chuẩn D40mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép loại 1000KN (Model WE-1000B của Jingyuan -Trung Quốc):
- Tải trọng lớn nhất: 1000KN;
- Sai số: ±1%
- Có 3 dải đo lực: 0 - 200KN/0.5KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN
- Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 620mm;
- Khoảng cách thử nén lớn nhất: 580mm;
- Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm;
- Đường kính mẫu thép tròn: 6 - 45mm;
- Hành trình piston: 170mm;
- Kích thước của đĩa: 230mm
- Khoảng cách giữa trụ trong thử uốn: 100~500mm;
- Khoảng cách giữa hai cột trong thử nén và kéo: 600mm;
- Tốc độ tối đa của đĩa: ≥70mm/ phút;
- Tốc độ tối đa từ dưới lên và từ trên xuống của thanh dầm ngang: ≥300mm/ phút;
- Công suất motor: 2.1 kW;
- Thân máy chính (DxRxC): 910x640x2210mm;
- Kích thước tổng (DxRxC): 1050x770x1780mm;
- Tiếng ồn: ≤75 dB;
- Trọng lượng: 2900kg;
- Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 01gá uốn
Máy kéo thép 1000KN (Model WEW-1000B) kết nối máy tính:
- Hiển các thông số thí nghiệm trên máy tính: lực kéo nén, độ giãn dài, giới hạn chảy, giới hạn bền, vẽ biểu đồ, lưu giữ kết quả,...
- Khả năng tải lớn nhất: 1000KN;
- Sai số: ±1%
- Phạm vi đo: 0-1000KN/ 10N
- Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 600mm
- Khoảng cách thử nén lớn nhất: 600mm
- Độ dày của mẫu dẹt: 0 - 40mm
- Đường kính của kẹp mẫu tròn: 6 - 45mm
- Hành trình piston: 150mm
- Công suất: 2.1 kW;
- Tiếng ồn: ≤75dB
- Trọng lượng: 3300kg
- Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao)mm
- Thân máy chính (DxRxC): 960x620x2150mm
- Bộ điều khiển (DxRxC): 1150x900x1270mm
- Bao gồm: Máy chính, bộ điều khiển, máy in, máy tính để bàn, bộ ngàm kẹp thép tròn, bộ ngàm kẹp thép dẹt, thớt nén, dao uốn
Địa điểm cung cấp Máy kéo thép WE-1000B: Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, kon Tum, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bình Thuận, Ninh Thuận, Vũng Tàu, Quảng Nam,Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang, Vũng Tàu, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Hòa Bình, Hưng Yên, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh, Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Hà Nội.
===>Xem thêm: Máy kéo thép WA-1000B, Luda
Từ khóa: Máy kéo thép, máy kéo thép kết nối máy tính, máy kéo thép 100 tấn, giá máy kéo thép, báo giá máy kéo thép, máy kéo thép điện tử, máy kéo thép vạn năng, máy kéo thép thí nghiệm, máy kéo thép 1000kn, mua máy kéo thép cũ, hướng dẫn sử dụng máy kéo thép.